Sunday, April 23, 2017

Giải Chi tiết Đề Kiểm tra 1 Tiết (lần 4 HK II Cơ bản) Trường Nguyễn Trãi

Choose the underlined word or phrase (A, B, C, D) that needs correcting
Question 1: Let's wait here for her. I'm sure she will turn on soon
                                 A            B                               C             D
- công thức của "Let"
1. Let + O + V (để ai làm gì đó) 
Ex: She lets met go (cô ấy để tôi đi)
2. Let's + Vo (chúng ta) 
Từ công thức nên câu A đúng,
Chọn D. "Turn on" sửa thành "turn up" (xuất hiện; đến)
- Chúng ta hãy đợi cô ấy ở đây. Tôi chắc co ấy sẽ đến sớm thôi
Question 2: Women's movements ensure the full education, develop and advancement of women
                                                          A             B                         C                                   D
- Đồng dạng của "And": Adj .... and .... Adj
                                       N .... and   .... N
                                       Ving ..... and .... Ving
                                       to Vo      and ..... to Vo
develop and advancement of women. Nhìn thấy advancement là một N nên Suy ra chọn C. sửa thành development
Question 3 : When were Mary and John get married ?
                         A       B              C                    D
- Get married: từ get là động từ rồi cho nên phải dùng trợ độg từ dạng hỏi là Did
Chọn B sửa were thành did
Question 4: We often go camping when we go on holiday because it`s much cheapest than staying in a hotel                              A                              B                                                    C                    D
- nhìn vào thì biết C sai rồi nhỉ. So sánh nhất thì phải có The. ví dụ: The cheapest ring I bought
Chọn C, sửa thành cheaper than
Xem ngữ pháp so sánh tại đậy
Question 5: The suitcase seemed to get heavy and heavier as I carried it along the road
                                                                    A               B                 C            D            
- Đây là dạng so sánh kép (càng... càng)
1. Công thức: S + V + more/less And + more/less + Adj/Adv (tính từ dài)
dạng so sánh kép này thì ko dc dùng so sánh nhất, bắt buộc có 2 chữ And
Ex: You are playing more and more carefully
Ex: She is more and more beautiful
2. Công thức: S + V + Adj er + And + Adj er (tính từ ngắn)
Ex: She is stronger and stronger
3. công thức: The + comparative + S + V, the + comparative + S + V
                      The + comparative + S + V, the + more + (N) + S + V
dạng so sánh kép này thì ko dc dùng so sánh nhất, bắt buộc có 2 chữ The
- Từ công thức trên, Ta chọn A. sửa thành heavier 
- tất cả từ đuôi có tận cùng "y" thì dc xem là tính từ ngắn
Choose the word which is stressed differently from the rest:
Question 6. A. com'pete           B. 'athlete              C. per'form              D. pro'pose
Question 7: A. tech'nology       B. com'petitor         C. ener'getic          D. par'ticipate
Choose A, B, C, D that best completes each unfinished sentences, substitudes the underlined part, or has a close meaning to the original one:
Question 8: The Asian Games is an occasion when friendship and ____ are built and deepened.
A. determination (sự quyết tâm)          B. education            C. solidarity  (tình đoàn kết)             D. admiration (sự ngưỡng mộ)
Asian Games là dịp khi tình bạn và tình đoàn kết được xây dựng và sâu đậm. Chọn C

Question 9: The Red Cross gives medical aid and other help to victims of major disasters such as floods, earthquakes, epidemics, and famines.
A. serious shortage of food                                   B. serious droughts
C. diseases                                                             D. shortage of water
Hội chữ thập đỏ đã giúp đỡ về mặt y học và sự giúp đỡ khác đến bệnh nhân của những thảm họa chính như là lũ lụt, động đất, bệnh dịch, và nạn đói
- Famines = serious shortage of foor (thiếu thức ăn nghiêm trọng)
Chọn A
Question 10: The goverment made serious attempts to raise the _____ of living
A. mode          B. level          C. cost             D. standard
- Chính phủ đã cố gắng nhiều để nâng cao mức sống
- Chọn D. Standard of living
Question 11:  Thanks to the women's liberation women can take part in ____ activities
A. socialize                  B. social                C. society               D. socially
Question 12:  An ____ is a person who is very interested in and involved with a particular subject or activity
A. enthusiastic            B. enthusiasm               C. enthusiast                 D. enthusiastically
- Đậy là dạng câu hỏi Wordform . Sau mạo từ : A, An, The là một Danh từ. Suy ra chọn C. Đừng nhầm chọn B nhé. theo nghĩa là: một người nhiệt huyết là  người mà rất thích thú vào 1 vấn đề hay hoạt động đặc biệt
** Mở rộng kiến thức:
- Sau tobe là 1 Tính từ hoặc 1 cụm danh từ
- Sau giới từ thì Động từ chi dạng V-ing hoặc sau giới từ là 1 Danh từ
Ex: I think of going abroad. I am thinking of your offer
- Tính từ bổ nghĩa Danh từ: I work a social organization
- Trạng từ bổ nghĩa Động từ. Ex: I planned everything cafully
Mở rộng. :
  -  Các từ tận cùng sau đậy là Tính từ: ic, ul, ing, ed, al, ous, ble...
  -  Các từ tận cùng sau đậy là Trạng từ: ly (ngoại trừ từ Hard, fast, late ko có ly là trạng từ)
    Ex: I work slowly . I work hard. You arrived late.
  - Các từ sau đây mặc dù có ly là tính từ: friendly, ugly..  Ex: you are friendly
  -  Các từ tận cùng sau đậy là danh từ: tion, ness, ce, ty.....
Question 13: ____ The movie theater _____ recently?
- nhìn vào câu đề thấy có dấu hiện Recently thì chia thì HTHT
Suy ra chọn C.
Question 14: I _____ the book before my next birthday
A. will finish           B. have finished                C. finish                  D. will have finished
- before my next birthday (thì TLHT đánh dấu một việc buôc phải hoàn thành trước mốc thời gian nào đó). Chọn D
  • Before + simple past, + past perfect : 
  • Before + simple present, + simple future / simple present : Trước khi làm gì thì sẽ làm một cái gì đó
- Before i leave, i'll give you a gift ( Trước khi đi, anh sẽ tặng em một món quà ) - Before i leave, i want to make sure that no-one can know about this ( Trước khi đi tôi muốn biết chắc chắn rằng không có ai biết được chuyện này )
Question 15: Thanks to the progress of science and technology, our lives have become ____
A. more and more good                           B. gooder and gooder
C. the more and more good                     D. better and better
- Tương tự như phần giải thích Question 5. Chọn D.
** dạng so sánh đặc biệt: 
- Good/well - better - the best
- bad/badly - worse - the worst
many/much - more - The most
- little - less - the least
Question 16:  _______ you study for the exam, ______ you will do
A. The harder / the well                     B. The harder / the better
C. Harder / the better                          D. The hardest/ The best
- Tương tự như phần giải thích Question 5. Chọn B.
Question 17: " Why did you buy these oranges?" "They were _____ I could find."
A. The cheapest ones        B. cheapest ones            C. the most cheapest      D. cheapest
- So sánh nhất : loại B và D, ko có The, loại cả C vì Cheap là Tính từ ngắn . Chọn A
- Tại sao bạn ko mua những quả táo này? chúng là những quả rẻ nhất tôi có thể tìm thấy
Question 18: She's a faster and more careless driver than I am
A.  She drives fast and more careless than I do
B.  She drives faster and more careless than I do
C.  She drives faster and more carelessly than I do
D.  She drives faster and more carelessly than I am
- Chọn C. 
Câu A và B sai vì Drive là động từ nên cần trạng từ bổ nghĩa. careless sửa thành carelessly mới đúng
Câu D sai vì Drive là động từ nên phải I do.
Ex: you work more slowly than she does
Ex: I am stronger than she is
Chú ý động từ trước thì phải dùng động từ sau cho phù hợp
Question 19: They decided to postpone their journey till the end of the month because of the epidemic
A. put off            B. do with           C. turn round          D. take
- Postpone = Put off (trì hoãn)
Chọn A.
Question 20: The kid ____ quickly after a serious disease.
A. took after             B. went off                C. tried out               C. got over
- A. Giống
   B. Nổ; Vang lên
   C. thử
   D. Vượt qua. Đứa trẻ đã vượt qua nhanh chóng sau 1 căn bản nghiêm trọng
Question 21: Before the plane_______off, the flight attendant told everyone to fasten their seatbelts. and put their chairs in an upright position.
A. woke          B. took              C. brought             D. kept
Take off : cởi ra; cất cánh. Chọn B
Khi máy bay cất cánh, nhân viên hàng không ....................
Question 22: We encourage our students to participate ____ the sporting activities in our school.
A. with            B in                 C from                    D. to
- Participate in = take part in.  Chọn B
Question 23: Our efforts resulted ____ success.
A. from              B. to              C. into          D. in
- Result in: dẫn đến. Chọn D. CỐ gắng của chúng dẫn đến thành công
Question 24. The International Red Cross has its ______ in Geneva, Switzerland
A. headmaster             B. headgears               C. headquarters            D. headphones
- Chọn C. Trụ sở chính
Hội chữ thập đỏ quốc tế có chủ sở chính ở Geneva, Switzerland
Question 25: I didn't realize that somebody was recording our conversation.
A. : I didn't realize that  our conversation was recorded.
B.  I didn't realize that  our conversation was being recorded
C. I didn't realize that  our conversation being
D Our conversation wasn't realized to be recorded
. Chọn B. 
- Tôi không nhận ra rằng một ai đó đang ghi âm buổi nói chuyện chúng tôi
Câu A sai thì "was recorded"
Question 26:  As I get older, I want to travel less.
A. The more I get old, The less I want to travel
B. I'm getting older and older, so I don't want to travel more
C. The older I get, the less I want to travel
D. I don't want to travel because of my age.
- Khi tôi trở nên già đi, tôi càng ít muốn đi du lịch
Câu A sai bì "old" là tính từ ngắn nên dùng "more" là sai. More dùng cho Tính từ dài
Chọn C. hợp nghĩa và đúng ngữ pháp
Question 27: "Would you like a drink?" - "____________"
A. yes, please             B. Thank you, I don't want.       C. Yes, I want to           D. No, I won't
Chọn A.
- Would you like + Vo ....? trả lời Yes, I'd love to (dùng mời đi đâu đó)
Ex: Would you like to go to see a movie with me? - Yes, I'd love to
- Would you like .....? trả lời No thanks, hoặc yes, please. (dùng mời ăn hay uống gì đó)
Ex: would you like a cup of water,>? Yes, please
Question 28: " I think we should take a shower insted of a bath to save energy " " _______"
A. No, I don't like          B. Great! Let's do that           C. yes, we should      D. Yes. you are good
- Chọn B.
- tôi nghĩ chúng ta nên tắm bằng vòi sen thay vì nước để tiết kiệm năng lượng, Tuyệt, Chúng ta bắt tay làm thôi.
Choose A, B, C, D  which has the underlined part pronouced differently from the rest
Question 29:  A. drive         B. find                  C. bite           D. since
Question 30. A. athlete        B. enthusiasm      C. both       D. father

Read the passage below and choose the best anwser

Thêm chú thích

Question31. Chọn B
Question 32. Chọn D. Voluntary = tình nguyện có nghĩa là làm việc ko có lợi nhuận,. Non - profit = phi lợi nhuận
Question 33. Chọn A

Question 34. Chọn C
Question 35. Chọn B
Question 36. ta thấy largest có đuôi est là so sánh nhất chọn C.

Question 37. ta thấy The 19th -century : thế kỷ 19. đã xảy ra quá khứ, Chọn C.
Question 38. Thành tựu lớn của phong trào đã bao gồm lợi nhuận không chỉ quy phạm pháp luật, kinh tế và chính trị nhưng cũng đã thay đổi cách mà mọi người sống, ăn mặc, ước mơ tương lai của họ, kiếm sống
Chọn D.
Question 39: not only .... but also..
Chọn D
Question 40: make a living: kiếm sống. Chọn B
bài dịch tham khảo: 
Trong thập niên 1960, phong trào giải phóng phụ nữ đột nhiên hòa vào ý thức công cộng và nhanh chóng phát triển thành phong trào xã hội lớn nhất trong lịch sử Hoa Kỳ. Phong trào giải phóng phụ nữ là một tiếp nối của phong trào quyền phụ nữ thế kỷ 19. Thành tựu lớn của phong trào đã bao gồm lợi nhuận không chỉ quy phạm pháp luật, kinh tế và chính trị nhưng cũng đã thay đổi cách mà mọi người sống, ăn mặc, ước mơ tương lai của họ, kiếm sống.
Đánh giá đề thi: học sinh trung bình có thể làm trên 5d, khá, giỏi thì 8d trở lên
** TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI ĐỀ, THẦY CÓ SAI SÓT HAY CÁC EM CHƯA HIỂU CÂU NÀO THÌ THÔNG BÁO THẦY NHÉ**

1 comment:

  1. The 7 Best Casinos in San Diego, CA
    The 7 Best Casinos in San Diego, CA 남양주 출장안마 · Red 태백 출장마사지 Dog Casino & Hotel 의왕 출장샵 · 888 Casino 오산 출장안마 · 988Casino · Golden Nugget Casino · Foxwoods 세종특별자치 출장샵 Resort Casino · Bellagio Resort & Casino

    ReplyDelete