Read the passage below and choose the best anwser
Scientists believe they now have scientific evidence to prove that ecosystems work better when there is greater variety of species within them. This biodiversity is being lost destroying natural mechanisms that could repair the damage caused by man.
Findings show that losing plants and animals is not only reducing our quality of life but actually endangering our very existence. We cut down rich rainforests and replace them with one species plantations, such as pine and eucalyptus. We plough up meadows rich in different grasses and herbs and replace them with one grass, for instance rye or wheat.
When a natural ecosystem is simplified the basic processes in the ecosystem are altered and even damaged. Without their biodiversity they are not able to serve as the natural clearners of our planet. No longer are they able to absorb the carbon dioxide that is being produced in excess. The result is global warming, caused by the increase in the 'greenhouse effect', and ultimately, or even 'sooner, there will be' a change in the world's climate.
Question 1: Which of the following is the best title for the passage?A. How Ecosystems Work Better B. The Loss of Biodiversity
C. The Variety of Species D. Natural Mechanisms
- Câu nào sau đây là tựa đề tốt nhất cho đoạn văn?
A. hệ sinh thái làm việc như thế nào
B. Sự mất mát của đa dạng sinh học
C. Đa dạng loại sinh vật
D. Cơ chế tự nhiên
- Dịch đoạn văn thứ 2 ta biết:
Kết quả cho thấy rằng đanh mất thực vật và động vật không chỉ làm giảm chất lượng cuộc sống của chúng tôi, nhưng thực sự gây nguy hiểm cho sự tồn tại của chúng tôi. Chúng tôi chặt phá khu rừng nhiệt đới phong phú và thay thế chúng với một loài cậu trồng, như cây thông và bạch đàn. Chúng tôi cày đồng cỏ giàu các loại cỏ và các loại thảo mộc khác nhau và thay thế chúng với một loài cỏ, ví dụ: lúa mạch đen hoặc lúa mì
Chọn B
Question 2: Which of the following is not a species used to replace a rich ecosystem?
a. Herbs b. Pine c. Eucalyptus d. Rye
Xem dịch đoạn 2 trên Question 1: chọn A : Herbs: chỉ có Herbs là ko thay thế hệ sinh thái tự nhiên
Question 3: What is the purpose of paragraph 2?
a. To show natural mechanisms at work.
b. To give examples of the loss of biodiversity.
c. To give example of variety of species.
d. To show how ecosystems can work better.
- Câu này cũng tương tự. như câu 1: dịch đoạn thứ 2 ta có thể chọn B
Question 4: What, according to the passage, might be the final result of the simplification of natural ecosystems?
a. The basic processes are altered b. There is loss of biodiversity
c. There is global warming d. There is a change in the climate.
Theo đúng với đoạn văn, kết quả cuối cùng của việc đơn giản hóa hệ sinh thái tự nhiện là gi?
- The result is global warming, caused by the increase in the 'greenhouse effect', and ultimately, or even 'sooner, there will be' a change in the world's climate.
- ultimately,: Cuối cùng. Chọn D
Question 5. The word "them" in line 5 refers to _____
A. Animals B. Plants C. species D. rain forests
We cut down rich rainforests and replace them with one species plantations, such as pine and eucalyptus. Chúng tôi phá bỏ khu rừng nhiệt đới phong phú và thay thế chúng với một loài cây trồng, như cây thông và bạch đàn
- Chọn D Chúng chinh là rain forests
Choose the underlined word or phrase (A, B, C, D) that needs correcting
Question 6: It is reported that humans are the main reason for most species decline and habitat destructive
A B C D
- Reason có 2 dạng: Reason For (giới từ) và Reason Why (Me65ng đề quan hệ)
Chọn D: sửa thành destruction:
- Họ báo cáo rằng con người là lý do chính làm suy giảm sinh vật và phá hủy môi trường sống
Question 7: His father's illness was the most serious than we thought at first
A B C D
- Bệnh của cha a ấy thì nghiêm trọng hơn chúng ta nghĩ từ lúc đầu
Chọn B. sửa thành more serious
Question 8: At first she was trained to be a scriptwriter, but later she worked as the secretary
A B C D
Chọn D. sửa thành a secretary
Question 9: Mr. John is a wonderful man for that I have a great deal of respect
A B C D
- Chọn B vì giới từ ko đi với That
Question 10: If you had taken my advice, you wouldn't have been in such difficulties now
A B C D
- Câu Điều kiện hỗn hợp. có dấu hiệu "now" là ko có thật hiện tại: dùng loại 2. chọn C sửa thành wouldn't be
Choose A, B, C, D that best completes each unfinished sentences, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one:
Question 11: Sometimes It is ______ to find suitable books for our children
A. difficulty B. difficultly C. difficulties D. difficult
- Sau tobe là một Tính từ: Chọn D.
Question 12: Many people and organization have been making possible effort in oder to save __________ species
A. fearful B. threatening C dangerous D. endangered
endangered species: loài vật có nguy cơ tuyệt chủng Chọn D
Question 13: The number of unemployed people ________ recently
A. have increased B. has increased C. increasing D. increase
- The number + N số nhiều + V số ít
- A number + N số nhiều + V số nhiều
- Recently là dấu hiệu chi thì HTHT
Chọn B
Question 14: If I ________, I would express my feeling.
A. had been asked B. were asked C asked D would ask
Điều kiện loại 2: Chọn B hoặc C.
Dịch nghĩa chọn B phù hợp, nếu tôi dc hỏi, tôi sẽ diển đạt cảm xúc của tôi
Question 15: Old people are often looked ____ by their children when they get older
A. at B. after C. for D. up
- Look after: chăm sóc Chọn B
Look for: tìm kiếm
look at: nhìn vào
look up: tra cứu
Người già thường dc con cái của họ chăm sóc khi họ trở nên già đi
Question 16: I _____ so much coffee last night. I was awake till four in the morning
A. shouldn't have drunk B. mustn't have drunk
C needn't have drunk D. couldn't have drunk
- Chọn A. Tôi đáng lẽ ko nên uống nhiều cà phê đêm qua. tôi đã thức đến 4 giờ sáng
Question 17: It was cold last weekend. ________, I had to cancel the picnic
A. so B. because C. therefore D but
- thời tiết quá lạnh tuần trước Cho nên tôi phải hủy bỏ chuyến di chơi
- but và so dùng khi trước đó là dấu phẩy:
Ex: It is raining heavily, so I stay at home
- Therefor và However dùng khi trước đó dấu chấm hoặc dấu chấm phẩy, sau là dấu phẩy.
Suy ra chọn C,
- S + V + Because + S + V
Question 18: The doctor advised him ________ and take up some sports
A. stop smoke B. to stop smoking C. stop smoking D. to stop to smoke
- S + advised/told/warned/ordered/ordered..... + O + (not) + To Vo
Question 19: The population of the ASEAN accounts ____ about 8.7% of the world's population
A. For B. from C of D in
- Account for: chiếm tỷ lệ
- Dân số của Đông Nam Á chiếm khoảng 8.7% of dân số thế giớ
Question 20: In _____ 22nd SEA games, Vietnam won 158 _______gold medals
A. the/ the B. no artical / the C a/ the D the/ no artical
- có số thứ tự 22nd cho nên chọn A hoặc D.
mà có số đếm thì ko dùng mạo từ. Chọn D.
Ex: the 21st, the third, the second,. the fifth
Question 21: "Finish your work and then you can go home"
A. You finish your work to go home as early as you can
B. When you go home, finish you work then
C. Because you have finished you work, you can go home
D. you can't go home until you finish your work
- Chọn D hợp nghĩa và ngữ pháp.
Hoàn thành công việc và rồi bạn có thể về nhà
D. bạn ko thể về nhà cho đến khi bạn hoàn thành công việc
Question 22: Nobody was injured in the accident, ____?
A. weren't they B was he C were they D wasn't she
- Tag questions
câu khẳng định thì phải dùng câu hỏi đuôi phủ định. câu Phủ định thì ngược lại:
Ví dụ về động từ tobe:
He is a student, isn't he?
Ví dụ về động từ thường
He understands the lesson, doesn't he?
He doesn't understand the lesson, does he?
He understood the lesson, didn't he?
. Tuy nhiên ở câu hỏi trên có từ Nobody = không một ai thì câu hỏi đuôi là họ
mà Nobody là phủ định rồi, cho nên câu hỏi đuôi là Were they. Chọn C
- Tag questions
câu khẳng định thì phải dùng câu hỏi đuôi phủ định. câu Phủ định thì ngược lại:
Ví dụ về động từ tobe:
He is a student, isn't he?
Ví dụ về động từ thường
He understands the lesson, doesn't he?
He doesn't understand the lesson, does he?
He understood the lesson, didn't he?
. Tuy nhiên ở câu hỏi trên có từ Nobody = không một ai thì câu hỏi đuôi là họ
mà Nobody là phủ định rồi, cho nên câu hỏi đuôi là Were they. Chọn C
Question 23: Not only _____ air pollution but it also does harm to our health
A. do car exhaust cause B car exhaust causes
C. car exhaust cause D does car exhaust cause
- Not only đứng đầu câu thì phải đảo ngữ: chọn A hoặc D.
nhưng Exhaust là danh từ số ít, ko đếm được. suy ra chọn D
Question 24: Dinosaurs are believed ______ many years ago
A. having died out B to have died out C died out D to die out
- Câu chủ động, bị động dạng 2 chủ ngữ.
- Chủ động: S1 + V1 + (That) + S2 + V2 hay dùng say, rumour, believe, tell....
-->C1 Bị động: It + tobe + V1(3/ed) + that + S2 + V2
-->C2 Bị động: S + tobe + V1(3/ed) + to Vo (cùng thì)
-->C2 Bị động: S + tobe + V1(3/ed) + to have V3/ed (khác thì)
Ex: They believe that Dinosaurs died out many years ago
--> It is believed that Dinosaurs died out many years ago
--> Dinosaurs are believed to have died out many years ago
Suy ra chọn B.
Question 25: Emily said that her teacher ____ to London ___
A. had gone / the next day B. will go / tomorrow
C. would go / the next day D went / tomorrow
- câu tường thuật dạng quá khứ. Chọn C. chia thì và trạng từ thời gian phù hợp
Loại B và D vì tomorrow chửa đổi thành the next day hoặc the following day
Question 26: The last person _____ the room must turn off the light
A. leaving B. to leave C. leave D left
Chọn B. có số thứ tự dùng To Vo. Chọn B
The first, the second /...... the last
Question 27: My neighbour is driving me mad! It seems that ___ it is at night, ___ he plays his music.
A. The less/ less B. the less/ the more loud
C . the more late/ The more louder D The later / the louder
Chọn C. So sánh kép
** Công thức: So sánh kép có 02 dạng
- Dạng thứ 1
. The + comparative + S + V, The + comparative + S + V
. The + comparative + S + V, The more + (N) + S + V
Ex: The bigger the house is, the more comfortable we feel
Ex: The more I know about you, the more I love you
Ex: The hotter the food is, the better it is
- Dạng thứ 2
S + V + more/less + and + more/less + Adj/Adv (tính từ dài)
S + V + Adj/adv (er) + and + Adj/adv (er) (tính từ ngắn)
Ex: She is stronger and Stronger
Ex: She work more and more carefully
** Công thức: So sánh kép có 02 dạng
- Dạng thứ 1
. The + comparative + S + V, The + comparative + S + V
. The + comparative + S + V, The more + (N) + S + V
Ex: The bigger the house is, the more comfortable we feel
Ex: The more I know about you, the more I love you
Ex: The hotter the food is, the better it is
- Dạng thứ 2
S + V + more/less + and + more/less + Adj/Adv (tính từ dài)
S + V + Adj/adv (er) + and + Adj/adv (er) (tính từ ngắn)
Ex: She is stronger and Stronger
Ex: She work more and more carefully
. Loại A vì thiếu The. Loại B và C vì loud và late là tính từ ngắn
Chọn D
Question 28: The teacher said " don't forget to do your homwork"
A. The teacher reminded whether I not to do my homework
B. The teacher reminded me to forget my homwork
C. The teacher reminded me to do my homwork
D The teacher asked me if not to do my homework
- Chọn C. hợp nghĩa
Giáo vien nói :đừng quên làm bài tập nha
- C: giáo viên nhắc nhở tôi làm bài tập
Question 29: There was a storm, so the ship couldn't reach to its destination on time
A. Because of the storm, the ship couldn't reach to its destination on time
B But for the storm, the ship couldn't reach to its destination on time
C Because the storm, the ship couldn't reach to its destination on time
D In spite of the storm, the ship couldn't reach to its destination on time
- Câu này đòi hỏi ta phải nhớ ngữ pháp '"because"
S + V + because + S + V
S + V + because of + Ving/N/N phrase
- Loại D vì dịch nghĩa sai:
- mặc dù có cơn bão, con tàu ko thể đến nơi đúng giờ.
Đã là mệnh đề nhượng bộ thì phải dịch trái nghĩa lại.
mặc dù có cơn bão thì con tàu vẫn đến nơi đúng giờ.
. Từ công thức ta chọn A
Question 30: Ane: "make yourself at home" . John: "____"
A. Not at all. Don't mention it B. Thanks. Same to you!
C. That is very kind. Thank you D. yes, Can I help you?
- A: ko có gì dau, đừng đề cập đến điều đó nữa
- B: Cảm on, bạn cũng vậy (vô lý nhỉ). Tới nhà ng ta chơi, ta bảo mình hãy thoải mái như ở nhà, mà mình nói lại với chủ nhà vậy thì tiêu ồi.,)
- Hãy cứ thoải mái như ở nhà nhé.
> C: bạn thật tốt bụng. cảm ơn nha. chọn C
Question 31: " Can you give me some information" - "_____"
A. I'd love to B. yes, I can C. Certainly, sir D. No, thanks
- I'd love to chỉ dùng trả lời câu Would you like to Vo.....? (mời đi đâu đó)
Ex: Would you like to go to see a movie with me?
-> yes, I'd love to
- Ko dc chọn B nhé. vào thi gặp mấy câu trả lời, yes, I can, no I dont thì loại hết.
Chọn C. (chắc chắn thôi, thưa ông)
Question 32: A 'Different B 'carefully C 'holiday D re'viewer
Question 33: A. di'verse B. ad'mit C. 'science D ad'vise
Most people today take relatively little general exercise. Over the last 30 or 40 years lifestyles have changed considerably and many people now travel even the shortest distances (34) ____ car or bus. Lack of exercise combined with eating too many fatty and sugary foods has meant that many people are becoming too fat. Experts are particularly concerned that children _(35)____a lot of their free time watching television or playing computer games instead of being physically active.
In recent years, however, there has been a growing ___(36)___ in fitness among young adults and many belong to a sports club or gym. Membership of a sports club or gym can be ___(37)___and not everyone can afford the subscription. Local sports center are generally cheaper. Evening classes are also cheap and offer a wide variety of fitness activities ranging from yoga to jazz dancing. Some companies now provide sports facilities for their employees or contribute to the cost of __(39)_ a gym.
Question 34: A. off B. By C with D from
- đi bằng phương tiện dùng By . đi bộ dùng on foot
Question 34: A get B make C take D spend
- S + spend + time + V-ing. (dành thời gian) Chọn D
Question 36: A. interesting B. interested A. interestingly A. interest
- trong câu có từ growing là tính từ nên ta cần 1 danh từ để bổ nghĩa . chọn D
Question 37: A. expensive B. popular C easy D cheap
Các thành viên của một câu lạc bộ thể thao hoặc phòng tập thể dục có thể tốn kém và không phải ai cũng có thể đăng ký. Chọn A
Question 38: A. including B. joining C. participating D. taking part
- Loại C và D vì thiếu giới từ "in"
Take part in = participate in
Chọn B
Một số công ty bây giờ cung cấp các tiện nghi thể thao cho nhân viên của họ hoặc đóng góp cho các chi phí trong việc tham gia một phòng tập thể dục.
Question 39: A. occasional B. relationship C activity D. invitation
Question 40: A. endangered B destroyed C provided D. damaged
** TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI ĐỀ, THẦY CÓ SAI SÓT HAY CÁC EM CHƯA HIỂU CÂU NÀO THÌ THÔNG BÁO THẦY NHÉ** Thank you for watching.