Wednesday, April 26, 2017

Giải Chi tiết Đề Thi Học Kì II Trường Nguyễn Trãi

Read the passage below and choose the best anwser
        Scientists believe they now have scientific evidence to prove that ecosystems work better when there is greater variety of species within them. This biodiversity is being lost destroying natural mechanisms that could repair the damage caused by man.
        Findings show that losing plants and animals is not only reducing our quality of life but actually endangering our very existence. We cut down rich rainforests and replace them with one species plantations, such as pine and eucalyptus. We plough up meadows rich in different grasses and herbs and replace them with one grass, for instance rye or wheat. 
        When a natural ecosystem is simplified the basic processes in the ecosystem are altered and even damaged. Without their biodiversity they are not able to serve as the natural clearners of our planet. No longer are they able to absorb the carbon dioxide that is being produced in excess. The result is global warming, caused by the increase in the 'greenhouse effect', and ultimately, or even 'sooner, there will be' a change in the world's climate.
Question 1: Which of the following is the best title for the passage?
A. How Ecosystems Work Better                 B. The Loss of Biodiversity
C. The Variety of Species                 D. Natural Mechanisms
- Câu nào sau đây là tựa đề tốt nhất cho đoạn văn?
A. hệ sinh thái làm việc như thế nào
B. Sự mất mát của đa dạng sinh học
C. Đa dạng loại sinh vật
D. Cơ chế tự nhiên
- Dịch đoạn văn thứ 2 ta biết: 
Kết quả cho thấy rằng  đanh mất thực vật và động vật không chỉ làm giảm chất lượng cuộc sống của chúng tôi, nhưng thực sự gây nguy hiểm cho sự tồn tại của chúng tôi. Chúng tôi chặt phá khu rừng nhiệt đới phong phú và thay thế chúng với một loài cậu trồng, như cây thông và bạch đàn. Chúng tôi cày đồng cỏ giàu các loại cỏ  và các loại thảo mộc khác nhau và thay thế chúng với một loài cỏ, ví dụ: lúa mạch đen hoặc lúa mì
Chọn B
Question 2: Which of the following is not a species used to replace a rich ecosystem?
a. Herbs       b. Pine c. Eucalyptus d. Rye
Xem dịch đoạn 2 trên Question 1: chọn A : Herbs: chỉ có Herbs là ko thay thế hệ sinh thái tự nhiên
Question 3: What is the purpose of paragraph 2? 
a. To show natural mechanisms at work.
b. To give examples of the loss of biodiversity.
c. To give example of variety of species.
d. To show how ecosystems can work better.
-  Câu này cũng tương tự. như câu 1: dịch đoạn thứ 2 ta có thể chọn B
Question 4: What, according to the passage, might be the final result of the simplification of natural ecosystems? 
a. The basic processes are altered      b. There is loss of biodiversity
c. There is global warming                      d. There is a change in the climate.
Theo đúng với đoạn văn, kết quả cuối cùng của việc đơn giản hóa hệ sinh thái tự nhiện là gi?
- The result is global warming, caused by the increase in the 'greenhouse effect', and ultimately, or even 'sooner, there will be' a change in the world's climate.
- ultimately,: Cuối cùng. Chọn D
Question 5. The word "them" in line 5 refers to _____
A. Animals       B. Plants  C. species  D. rain forests
We cut down rich rainforests and replace them with one species plantations, such as pine and eucalyptus. Chúng tôi phá bỏ khu rừng nhiệt đới phong phú và thay thế chúng với một loài cây trồng, như cây thông và bạch đàn
- Chọn D Chúng chinh là rain forests
Choose the underlined word or phrase (A, B, C, D) that needs correcting
Question 6: It is reported that humans are the main reason for most species decline and habitat destructive
                                                A                                B           C                                   D
- Reason có 2 dạng: Reason For (giới từ) và Reason Why (Me65ng đề quan hệ)
Chọn D: sửa thành destruction:
Họ báo cáo rằng con người là lý do chính làm suy giảm sinh vật và phá hủy môi trường sống
Question 7: His father's illness was the most serious than we thought at first
                             A                              B                        C                        D
- Bệnh của cha a ấy thì nghiêm trọng hơn chúng ta nghĩ từ lúc đầu
Chọn B. sửa thành more serious
Question 8: At first she was trained to be a scriptwriter, but later she worked as the secretary
                       A                                B      C                                                      D
Chọn D. sửa thành a secretary
Question 9: Mr. John is a wonderful man for that I have a great deal of respect
                                              A                      B                       C                    D
- Chọn B giới từ ko đi với That
Question 10: If you had taken my advice, you wouldn't have been in such difficulties now
                       A                             B                            C                                     D
- Câu Điều kiện hỗn hợp. có dấu hiệu "now" là ko có thật hiện tại: dùng loại 2. chọn C sửa thành wouldn't be
Choose A, B, C, D that best completes each unfinished sentences, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one:
Question 11: Sometimes It is ______ to find suitable books for our children
A. difficulty           B. difficultly               C. difficulties             D. difficult
- Sau tobe là một Tính từ: Chọn D.
Question 12: Many people and organization have been making possible effort in oder to save __________ species
A. fearful            B. threatening              C dangerous         D. endangered
endangered species: loài vật có nguy cơ tuyệt chủng Chọn D
Question 13: The number of unemployed people ________ recently
A. have increased            B. has increased            C. increasing    D. increase
- The number + N số nhiều + V số ít
- A number + N số nhiều + V số nhiều
- Recently là dấu hiệu chi thì HTHT
Chọn B
Question 14: If I ________, I would express my feeling.
A. had been asked              B. were asked       C asked          D would ask
Điều kiện loại 2: Chọn B hoặc C.  
Dịch nghĩa chọn B phù hợp, nếu tôi dc hỏi, tôi sẽ diển đạt cảm xúc của tôi
Question 15: Old people are often looked ____ by their children when they get older
A. at            B. after                   C. for                  D. up
- Look after: chăm sóc  Chọn B
Look for: tìm kiếm
look at: nhìn vào
look up: tra cứu
Người già thường dc con cái của họ chăm sóc khi họ trở nên già đi
Question 16: I _____ so much coffee last night. I was awake till four in the morning
A. shouldn't have drunk               B. mustn't have drunk
C needn't have drunk                 D. couldn't have drunk
- Chọn A. Tôi đáng lẽ ko nên uống nhiều cà phê đêm qua. tôi đã thức đến 4 giờ sáng
Question 17: It was cold last weekend. ________, I had to cancel the picnic
A. so           B. because                 C. therefore             D but
- thời tiết quá lạnh tuần trước Cho nên tôi phải hủy bỏ chuyến di chơi
- but so dùng khi trước đó là dấu phẩy:
Ex: It is raining heavily, so I stay at home
- ThereforHowever dùng khi trước đó dấu chấm hoặc dấu chấm phẩy, sau là dấu phẩy.
Suy ra chọn C
- S + V + Because + S + V
Question 18: The doctor advised him ________ and take up some sports
A. stop smoke          B. to stop smoking           C. stop smoking    D. to stop to smoke
- S + advised/told/warned/ordered/ordered..... + O + (not) + To Vo
Question 19: The population of the ASEAN accounts ____ about 8.7% of the world's population
A. For       B. from         C of           D in
- Account for: chiếm tỷ lệ
- Dân số của Đông Nam Á chiếm khoảng 8.7% of dân số thế giớ
Question 20: In _____ 22nd SEA games, Vietnam won 158 _______gold medals
A. the/ the             B. no artical / the         C a/ the           D the/ no artical
- có số thứ tự 22nd cho nên chọn A hoặc D.
mà có số đếm thì ko dùng mạo từ. Chọn D.
Ex: the 21st, the third, the second,. the fifth
Question 21: "Finish your work and then you can go home"
A. You finish your work to go home as early as you can
B. When you go home, finish you work then
C. Because you have finished you work, you can go home
D. you can't go home until you finish your work
- Chọn D hợp nghĩa và ngữ pháp.
Hoàn thành công việc và rồi bạn có thể về nhà
D. bạn ko thể về nhà cho đến khi bạn hoàn thành công việc
Question 22: Nobody was injured in the accident, ____?
A. weren't they           B was he              C were they           D wasn't she
- Tag questions 
câu khẳng định thì phải dùng câu hỏi đuôi phủ định. câu Phủ định thì ngược lại:
Ví dụ về động từ tobe:
He is a student, isn't he?
Ví dụ về động từ thường
He understands the lesson, doesn't he?
He doesn't understand the lesson, does he?
He understood the lesson, didn't he?
. Tuy nhiên ở câu hỏi trên có từ Nobody = không một ai thì câu hỏi đuôi là họ
mà Nobody là phủ định rồi, cho nên câu hỏi đuôi là Were they. Chọn C
Question 23: Not only _____ air pollution but it also does harm to our health
A. do car exhaust cause                B car exhaust causes 
C. car exhaust cause                     D does car exhaust cause  
- Not only đứng đầu câu thì phải đảo ngữ: chọn A hoặc D.
nhưng Exhaust là danh từ số ít, ko đếm được. suy ra chọn D
Question 24: Dinosaurs are believed ______ many years ago
A. having died out       B to have died out         C died out        D to die out
- Câu chủ động, bị động dạng 2 chủ ngữ. 
-      Chủ động: S1  + V1 + (That) + S2 + V2          hay dùng say, rumour, believe, tell....
-->C1 Bị động: It + tobe + V1(3/ed) + that + S2 + V2
-->C2 Bị động: S + tobe + V1(3/ed) + to Vo (cùng thì) 
-->C2 Bị động: S + tobe + V1(3/ed) + to have V3/ed (khác thì) 
Ex: They believe that Dinosaurs died out many years ago
--> It is believed that Dinosaurs died out many years ago
--> Dinosaurs are believed to have died out many years ago
Suy ra chọn B.
Question 25: Emily said that her teacher ____ to London ___
A. had gone / the next day               B. will go / tomorrow
C. would go / the next day                D went / tomorrow
- câu tường thuật dạng quá khứ.  Chọn C. chia thì và trạng từ thời gian phù hợp
Loại B và D vì tomorrow chửa đổi thành the next day hoặc the following day
Question 26: The last person _____ the room must turn off the light
A. leaving        B. to leave       C. leave          D left
Chọn B. có số thứ tự dùng To Vo. Chọn B
The first, the second /...... the las
Question 27: My neighbour is driving me mad! It seems that ___ it is at night, ___ he plays his music.
 A. The less/ less                                            B. the less/ the more loud
 C . the more late/ The more louder             D The later / the louder
Chọn C. So sánh kép
** Công thức: So sánh kép có 02 dạng
- Dạng thứ 1
. The + comparative + S + V, The + comparative + S + V
. The + comparative + S + V, The more + (N) + S + V
Ex: The bigger the house is, the more comfortable we feel
Ex: The more I know about you, the more I love you
Ex: The hotter the food is, the better it is
- Dạng thứ 2
S + V + more/less + and + more/less + Adj/Adv (tính từ dài)
S + V + Adj/adv (er) + and + Adj/adv (er)  (tính từ ngắn)
Ex: She is stronger and Stronger
Ex: She work more and more carefully
. Loại A vì thiếu The. Loại B và C vì loud và late là tính từ ngắn
Chọn D
Question 28: The teacher said " don't forget to do your homwork"
A. The teacher reminded whether I not to do my homework
B. The teacher reminded me to forget my homwork
C. The teacher reminded me to do my homwork
D The teacher asked me if not to do my homework
- Chọn C. hợp nghĩa
Giáo vien nói :đừng quên làm bài tập nha
- C: giáo viên nhắc nhở tôi làm bài tập
Question 29: There was a storm, so the ship couldn't reach to its destination on time
A. Because of the storm, the ship couldn't reach to its destination on time
B  But for the storm, the ship couldn't reach to its destination on time
C Because the storm, the ship couldn't reach to its destination on time
D In spite of the storm, the ship couldn't reach to its destination on time
- Câu này đòi hỏi ta phải nhớ ngữ pháp '"because"
S + V + because + S + V
S + V + because of + Ving/N/N phrase
- Loại D vì dịch nghĩa sai:
- mặc dù có cơn bão, con tàu ko thể đến nơi đúng giờ.
Đã là mệnh đề nhượng bộ thì phải dịch trái nghĩa lại.
mặc dù có cơn bão thì con tàu vẫn đến nơi đúng giờ.
. Từ công thức ta chọn A
Question 30: Ane: "make yourself at home" . John: "____"
A. Not at all. Don't mention it           B. Thanks. Same to you!
C. That is very kind. Thank you      D. yes, Can I help you?
- A: ko có gì dau, đừng đề cập đến điều đó nữa
- B: Cảm on, bạn cũng vậy (vô lý nhỉ). Tới nhà ng ta chơi, ta bảo mình hãy thoải mái như ở nhà, mà mình nói lại với chủ nhà vậy thì tiêu ồi.,)
- Hãy cứ thoải mái như ở nhà nhé.
> C: bạn thật tốt bụng. cảm ơn nha. chọn C

Question 31: " Can you give me some information" - "_____"
A. I'd love to         B. yes, I can      C. Certainly, sir           D. No, thanks
I'd love to chỉ dùng trả lời câu Would you like to Vo.....? (mời đi đâu đó)
Ex: Would you like to go to see a movie with me?
 -> yes, I'd love to
- Ko dc chọn B nhé. vào thi gặp mấy câu trả lời, yes, I can, no I dont thì loại hết.
Chọn C. (chắc chắn thôi, thưa ông)
Question 32: A 'Different          B 'carefully        C 'holiday         D re'viewer
Question 33: A. di'verse       B. ad'mit          C. 'science       D ad'vise

      Most people today take relatively little general exercise. Over the last 30 or 40 years lifestyles have changed considerably and many people now travel even the shortest distances (34) ____ car or bus. Lack of exercise combined with eating too many fatty and sugary foods has meant that many people are becoming too fat. Experts are particularly concerned that children _(35)____a lot of their free time watching television or playing computer games instead of being physically active.
        In recent years, however, there has been a growing ___(36)___ in fitness among young adults and many belong to a sports club or gym. Membership of a sports club or gym can be ___(37)___and not everyone can afford the subscription. Local sports center are generally cheaper. Evening classes are also cheap and offer a wide variety of fitness activities ranging from yoga to jazz dancing. Some companies now provide sports facilities for their employees or contribute to the cost of __(39)_ a gym.
Question 34: A. off              B. By             C with         D from
- đi bằng phương tiện dùng By . đi bộ dùng on foot
Question 34: A get              B make           C take        D spend
- S + spend + time + V-ing. (dành thời gian) Chọn D
Question 36: A. interesting  B. interested       A. interestingly      A. interest
- trong câu có từ growing là tính từ nên ta cần 1 danh từ để bổ nghĩa . chọn D
Question 37: A. expensive       B. popular        C easy      D cheap
 Các thành viên của một câu lạc bộ thể thao hoặc phòng tập thể dục có thể tốn kém và không phải ai cũng có thể đăng ký. Chọn A
 Question 38: A. including        B. joining        C. participating       D. taking part
- Loại C và D vì thiếu giới từ "in"
Take part in = participate in
 Chọn B
Một số công ty bây giờ cung cấp các tiện nghi thể thao cho nhân viên của họ hoặc đóng góp cho các chi phí trong việc tham gia một phòng tập thể dục.
Question 39: A. occasional        B. relationship        C activity     D. invitation

Question 40: A. endangered        B destroyed          C provided      D. damaged

** TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI ĐỀ, THẦY CÓ SAI SÓT HAY CÁC EM CHƯA HIỂU CÂU NÀO THÌ THÔNG BÁO THẦY NHÉ** Thank you for watching.





Tuesday, April 25, 2017

Giải Chi tiết Đề Kiểm tra 1 Tiết (lần 4 HK II Chương trình Nâng Cao) Trường Nguyễn Trãi

Choose the underlined word or phrase (A, B, C, D) that needs correcting
Question 1: Because the highway system was built 40 years 
                          A                                             B          
ago, most of the roads now need to repair
            C                                           D
- Thầy đã dạy các e bài Có "of" có "The" ko "of'" ko "The" (chỉ có những dạng phải nhớ thôi nhé)
Ex: Most of the students = đúng
EX: Most of student (Sài, vì thiếu Thế)
Ex: Most the student (Sai, vì thiếu of)
Cho nên câu C ko có gì Sai. Câu B. "the highway system" là vật thì bị động , cũng ko có gì Sai
Suy ra chọn D. sửa thành need to be repaied   hoặc sửa thành need repairing
** Mở rộng: S (người) + need + to Vo 
                     S (vật) + need + Ving
                      S (vật) + need + to be V3/ed
Question 2: If a student take a course on Computer science, it will take him fours years to do the course           A                      B                                                              C                             D
- Đây là câu Điều kiện loại 1. Nhìn là chỉ có B sai.. vì "a student" một hoc sinh là danh từ số ít nên Động từ phải chia thì., SỬa thành "takes a course" Suy ra chọn B
- Nếu như một học sinh đăng ký 1 khóa học khoa học máy tính, học sinh đó sẽ mất thời gian 4 năm để hoàn thành khóa học
Question 3: The shopkeeper warned the boys don't lean their bicycles against her windows
                      A                                                    B             C                      D
- Đây là câu tường thuật dạng mệnh lệnh.
S + warned/told/asked/command/encouraged/pursade/advise/order... + O + (not) + to V0
** Lưu ý : Asked
Asked còn dùng cho dạng câu hỏi yes/no question
Ex: He asked me " Do you know the way to the train station"
--> He asked me If/whether I knew the to the train station
** Lưu ý :Told 
Told dùng cho câu tường thuật đơn giản
Ex: She said to me "I met your father yesterday"
--> She told me (that) she had met my father the day before

Suy ra chọn B. sửa thành not to lean

- Chủ tiệm cảnh báo cho những đứa trẻ ko được để xe dựa vào cửa sổ
Choose the word which is stressed differently from the rest:
Question 4: A. applicant          B. apprentice           C. stimualte            D. dealership
Question 5: A. academic          B. measurement       C. confidential        D.presidential
Read the passage below and choose the best anwser
Preparation is a key to a successful interview. Does the idea of going to a job interview make you feel a little nervous? Many people find that it is the hardest part of the employing process. But it is not really true. The more you prepare and practice, the more comfortable you will feel. You should find out as much as possible about the company before you go to the interview. Understand the products that they produce and the services that they provide. It is also good to know who the customers are and who the major competitors are. Practice makes perfect. It will also make you feel more confident and relaxed. So, practice your answers to common questions. Make a list of questions to ask, too. Almost all interviewers will ask if you have questions. This is a great opportunity for you to show your keenness, enthusiasm, and knowledge.
Make a great impression. The interview is your chance to show that you are the best person for the job. Your application or resume has already exhibited that you are qualified. Now it is up to you to show how your skills and experience match this position and this company. The employer will be looking and listening to determine if you are a good fit. He/she will be looking for a number of different qualities, in addition to the skills that you possess. To make the best impression, dress appropriately; express your strengths; arrive early, by about 10-15 minutes; be enthusiastic; shake hands firmly; be an active listener; sit up straight and maintain eye contact; and ask questions
After the interview, follow up with a thank-you note. This is a chance for you to restate your interest and how you can benefit the company. Your best bet is to try to time it so that the note gets there before the hiring: decision is made. You should also follow up with a phone call if you do not hear back from the employer within the specified time.
Question 6.  The pronoun it refers to ________.
A. the job              B. the interview           C. the interviewer            D. the preparation
- Preparation is a key to a successful interview. Does the idea of going to a job interview make you feel a little nervous? Many people find that it is the hardest part of the employing process. But it is not really true. Sự chuẩn bị là 1 chìa khóa đi đến 1 buổi phỏng vấn thành công. Cai ý tưởng đi phỏng vấn xin viêc có làm bạn cảm thấy lo lắng không? Nhiều người thấy là phần khó nhất trong quy trình tuyển dụng.  Vậy nó ở đây là interview rồi. Chọn B
Question 7.  What does the writer advise you to practice?
A. Asking and answering questions related to the job.
B. Making products that the company produces.
C. Providing services that the company serves.
D. Meeting some customers and competitors.
- Nhà văn khuyên bạn luyện tập gì?
A: hỏi và trả lời câu hỏi liên quan đến công việc
B: tạo ra sản phẩm mà công tuy sản xuât
C: Cung cấp dịch vụ mà công ty dùng
D: Gặp gỡ một vài khách hàng và đối thủ cạnh tranh
Đọc đoạn đâu tiên thì ta có thể chọn dc câu A.  
Question 8  Which should not be shown during your interview?
A. Punctuality                                                       B. A firm hand shaking
C. Being properly-dressed                                   D. Weaknesses
- Vấn đề nào ko nên dc trình bày trong suốt phỏng vấn?
tất nhiên là chọn D = Điểm yếu. ko nên trình bày điểm yếu khi đi xin việc nhé
A. đi dúng giờ
B. bắt tay rắn chắc
C. mang đồ phù hợp
Question 9  You can show your qualifications in the
A. dressing style and punctuality                                    B. competing with the competitors
C. resume and letter of application                           D. eye contact with the interview
- Bạn có thể trình bày bằng cấp ở ________
đọc đoạn văn thì có thể chọn dc câu C.tất nhiên là ở trong bản sơ yếu lý lịch và lá thư xin việc
Question 10.  Which is not included in the writer's advice?
A. You should not communicate with the interviewer after the interview.
B. You 'should make the best impression in the interview.
C. You should write a note to say thanks to the interviewer after the interview,
D. You should telephone the interviewer for any information after the interview.
Câu nào sau đây ko bao gồm trong các lời khuyên của nhà văn
Dịch thì biết ngay đáp án A. 
A. bạn ko nên giao tiếp với người phỏng vấn sau khi kết thúc cuộc phỏng vấn.. 
ác.. phỏng vấn xong chắc rớt quá nên khỏi giao tiếp luôn.. hehe/. mà lỡ đậu rồi cũng ko nên ah.? câu này quá sai

Choose A, B, C, D that best completes each unfinished sentences, substitudes the underlined part, or has a close meaning to the original one:

Question11: Our teacher ____ us to study hard for the exem
A. said            B. says              C. tell                 D. told
- say to S.b              --> tell S.b
- said to S.b             --> told S.b
Loại A và B. nếu chọn C thì tell phải chia thì "tells" mới đúng vì Teacher là Danh từ số ít. Suy ra chọn D
- Giáo viên chúng tôi bảo chúng tôi học chăm chỉ cho kỳ thi
Question12: He asked me ___ Robert and I said I did not know ___
A. that did I know / who were Robert              B. If I knew / who Robert was
C. that I knew / Who Robert were                   D. whether I knew / who was Robert
- Như thầy đã nói ở trên Question3:
Đây là dạng tường thuật câu hỏi,cho nên loại A và C.asked ko dc đi với that.  
Câu D sai, "who as Robert" sửa thành "who Robert was" mới đúng
Suy ra chọn B
Question 13: " Never borrow money from friends," my father said
A. My father suggested me never borrowing money from friends
B. My father advised me not borrow monry from friends
C. My father told me never to borrow money from friends
D. My father said to me never borrow money from friends
 Như thầy đã nói ở trên Question 3:
Suy ra chọn C.
Câu B. thiếu to. Advise me not to borrow mới đúng
Question 14: I hope none of my students drop out ___ school this term
A. about           B. for            C. of             D. on
Drop out of : rút ra khỏi, nghỉ học.
Tôi hy vọng ko mot học sinh nào nghỉ học vào học kỳ này . Chọn C
Question 15: David doesn't ____ his friends. They' re always arguing
A. think back on           B. keep up with         C. go on with           D. get on with
- B: theo kịp với = catch up with
- C: tiếp tục 
- D. hợp tính
David khong hợp tính với bạn anh ấy. Họ luôn tranh cãi
Question 16: I usually _____ my childhood with great pleasure
A. cut down on           B. run out of           C. talk back to             D. think back on 
- A: cắt giảm
 .  B: cạn kiệt, hết. Ex: the car runs out of petrol , xe hết xăng, I run out of money: tôi hết tiết
Chọn D. tôi luôn suy nghĩ về thời tuổi thơ của tôi với nhiều niềm vui
Question 17: Don't forget to read the information about the requied skills and qualities to see if you have the ____ job experience.
A. candidate         B. change          C. reliable            D. relevant
- Chọn D. kinh nghiệm công việc có liện quan
Question 18: You should try to study hard to ____ your classmates.
A. make fun of                B. pay attention to              C. lose track of            D. keep pace with
- Pay attention to (chú ý vào)
- attent to (chăm sóc)
- keep track of (theo dõi)
- keep pace with (theo kịp với)
Chọn D
Question 19: you will fail the exam ____ you don't study hard
A. unless          B. so                 C. If                    D. whether
- Chọn C. câu ĐK loại 1
- Bạn sẽ rớt kì thi nếu như bạn ko hoc hành chăm chỉ
Question 20: It is becoming _________ for me to keep up
A. more difficult than                        B. the more
C. more and more difficult                D. the most difficult 
- Nó trở nên càng ngày càng khó cho tôi để theo đuổi ?  (đề thiếu)
- S + V + more/less + adj dài + than + Noun/Pronoun
Nhìn công thức thì có thể loại dc câu A. vì "For" ko phải là Noun/Pronoun
. Loại D vì so sánh nhất dùng ko hợp nghĩa, so sánh nhất là so sánh 3 người/3 vật trở lên
Chọn C. So sánh kép
** Công thức: So sánh kép có 02 dạng
- Dạng thứ 1
. The + comparative + S + V, The + comparative + S + V
. The + comparative + S + V, The more + (N) + S + V
Ex: The bigger the house is, the more comfortable we feel
Ex: The more I know about you, the more I love you
Ex: The hotter the food is, the better it is
- Dạng thứ 2
S + V + more/less + and + more/less + Adj/Adv (tính từ dài)
S + V + Adj/adv (er) + and + Adj/adv (er)  (tính từ ngắn)
Ex: She is stronger and Stronger
Ex: She work more and more carefully
Question 21: Give the boss the message right now, ____ , she'll get angry
A. whether               B. otherwise            C. if                 D. unless
- Đưa cho ông chủ tin nhắn ngay bay giờ, nếu ko thì Cô ay sẽ tức giận đấy. Chọn B phù hợp nghĩa
Question 22: They asked Tom to repeat what he said
A."Please repeat what you said, Tom" they said
B. "what you said, you should repeat" they asked Tom
C "To repeat what you have said" they asked Tom
D. "Tom, repeat what you have said"
- Câu tường thuật dạng mệnh lệnh .. cho nên chọn A.
- Họ yêu cầu Tom nhắc lại những gì mà anh ấy đã nói
A: Vui lòng nhắc lại những gì bạn đã nói, Tom
**Dấu hiệu nhận biết câu mệnh lệnh là Động từ đứng đầu câu ko chia dạng, chia thì. giữ Vo
Question 23: "why don't you complain to the company, John? Said Peter
A. Peter suggested that John should complain to the company
B. Peter advised John  complaining to the company
C. Peter asked John why he doesn't complain to the company
D. Peter suggested  John to complain to the company
- nhìn vào câu đề thì có thể loại dc câu A vì chưa đổi thì cho phù hợp
Loại câu D vì suggest ko đi với "to"
Loại B vì Công thức tương tự như Question 3 (thầy đã giải thích ở trên)
Suy ram chọn A.
** Làm thì phải suy xét, phân tích kỹ nhé**
Question24: My brother is worried because her company is cuttung its_____ by a quarter
A. career advice          B. option          C. workforce              D. career
Mẽ tôi lo lắng bởi vì Công ty đang cắt giảm lực lượng lao động vào quý này. Chọn C
Question 25: Secondary school students often do ____ jobs during the summer holidays
A. freely             B. hard              C. temporary             D. available
Chọn C: tạm thời
- Học sinh Trung học thường làm công việc tạm thời trong suốt kỳ nghỉ hè
Question 26: He is very kind, so I think he will _____ his mother-in-law (mẹ vợ)
A. come up with           B. get on with           C. go on with         D. keep up with
- keep up with: theo kịp với
- get on with: hợp tính với
- Chọn B. Anh ấy rất tốt bụng, tôi nghĩ anh ấy sẽ hợp tính với mẹ vợ
Question 27: She ____ to do all the housework for us so that we can have more time to study
A. told          B. offered                 C. advised              D. asked
- tell/told + S.b + To Vo
- Advised/asked + S.b + To Vo
Suy ra chọn B. Offerd to Vo
Cô ấy đề nghị làm bài tất cả việc nhà cho chúng tôi để mà chúng tôi có thời gian học hành 
Question 28: Minh:" My first English test was not as good as I expected"
                     Thomas: "___________"
A. It`s okay. Do'nt worry.                  B Good heavans!C. That`s brilliant enough!                D. Never mind, better job next time!
Chọn D. Giống câu trong Đề thi thử vừa rồi
Question 29: " May I leave a message for Ms Davis?" - "_______"
A. yes, I'll make sure she gets it.                         B. No, she's not here now.
C. I'm afraid she is not here at the moment          D. She's leaving a message for you now
Câu giao tiếp thông thường. Khi điện thoại hỏi. Có Davis ở nhà ko? . xin lỗi Tôi sợ rằng a ấy ko ở đây và lúc này. 
- Tôi có thể để lại tin nhắn cho Davis dc chứ?
- Vâng, Tôi chắc cô ấy sẽ nhận dc nó ạ. Chọn A
Question 30: He was able to finish his book. It was because his wife helped him
A. If only he had been able to finish his book
B. If it weren't for his wife's help, he couldn't have finished his book
C. Without his wife's help, he couldn't have finished his book
D. But for his wife's help, he couldn't finish his book
- ChọnC
Anh ấy có khả năng viết xong qiuyen sách. Đó là bởi vì vợ a ấy giúp đỡ a ấy.
Without his wife's help, he couldn't have finished his book
Nếu ko có sự giup đỡ vợ a ấy, a ấy ko thể viet xong quyển sách
Question 31: "I'm sorry, I didn't do the homework" Said the boy.

A. The boy admitted not doing the homework
B. The boy said that he was sorry and he wouldn't do the homework.
C. The boy denied not doing the homework.
D. The boy refused to do the homework.
- Em xin lỗi, em đã ko làm bài tập về nhà - cậu bé nói
Vậy cậu bé đã thừa nhận việc ko làm bài tập. Chọn A.
- Admit + V-ing: thừa nhận
- Deny + V-ing: phủ nhận
- refused to Vo : từ chối
Qeustion 32: The had such a firce dog that nobody would visit them
A. Their dog was fierce enough for anybody to visit them
B. So firece a dog did they had that nobody would visit them
C. If their dog weren't firece, somebody would visit them
D. So firece was their dog that nobody would vitsit them.
- Họ có 1 con chó dữ. Cho nên không một ai sẽ đến thăm họ.
                             S + tobe/V + So  adj/adv + that + clause
  -  Đảo ngữ:       So + adj/adv + tobe/V + S + that + clause
A. Con chó của họ thì dữ đủ cho bất cứ ai đến thăm họ (sai nghĩa)
B. Sai ngữ pháp 
C. Chuyển sang câu Điều kiện loại 3 mới đúng vì câu đề là quá khứ; 
D. Con chó của họ thì quá dữ và không một ai sẽ đến thăm họ.
Chọn Câu D
Question 33: He doesn't study hard, so he can fail the  exam
A. If he studies hard, he won't fail the exam
B.  If he didn't study hard, he wouldn't fail the exam
C. If he studied hard, he wouldn't fail the exam
D. If he hadn't studied hard, he wouldn't have failed the exam
- John đang học hành chăm chỉ. Anh ấy không muốn rớt kì thi kế tiếp
   Công thức:  Câu điều kiện
- anh ấy không học chăm chỉ, vì thế a ấy có thể rớt kì thi
(đây là câu diễn đạt thì Hiện tại đơn, cho nên sẽ chuyển sang câu điều kiện loại 2 - ko có thể xảy xảy ra ở hiện tại). Cho nên loại D và A. Chọn C phù hợp nghĩa với câu đề.
 He doesn't study hard, so he can fail the  exam
--> If he studied hard, he wouldn't fail the ex
Choose A, B, C, D  which has the underlined part pronouced differently from the rest
Question 34: A. learns              B. works              C. eyes            D. needs
Question 35: A. intend              B. event               C. even           D. prevent
Read the passage below and choose the best anwse
        There are several things to remember if you are applying for a new job. Most companies (36) _______ their vacancies in the newspapers, and there are normally a lot of applicants for each post. (37) _______, a good letter of application is very important. You should enclose with it your curriculum vitae so that the employer knows about your (38) _______and experience. If you are applying (39) _______a large company, address your letter to the personnel manager, who deals with appointing new staff. If you are invited to an interview, make (40) _______you are suitably dressed and on time. You may ask about promotion prospects as well as further training, the salary and holiday arrangements.
Question 36: A. write          .B. market.                    C. make                   D. advertise.
Có rất nhiều điều cần ghi nhớ nếu bạn đang áp dụng cho một công việc mới. Hầu hết các công ty quảng cáo của vị trí tuyển dụng trên báo chí . Chọn D
Question 37: A. So that.         B. Therefore.             C. Nervertheless.         D. So as
Loại Câu A vì sau So That / In order that + S + can/could/may/might/will/would + Vo
Loại D. vì sai công thức: So as to  (để mà)
Chọn B. Cho nên, một bức thư xin việc là rất quan trọng
Question 38: A. schools       B. forms                        C. licences                  D. qualification
C. Licences: băng lái xe (Sai)
Bạn nên kèm theo với nó sơ yếu lý lịch của bạn để mà nhà tuyển dụng biết về trình độ chuyên môn và kinh nghiệm của bạn. Chọn D
Question 39: A. in                  B. with                        C. to                             D. for
If you are applying (39) _______a large company
Nộp đơn đế một công ty nào đó: dùng Apply to .
Nộp đơn đế xin viêc: Apply for 
Question 40: A. sure               B. clear                      C. good                       D. right
- Make sure that: chắc chắn rằng
Bài dịch tham khảo: 
có rất nhiều điều cần ghi nhớ nếu bạn đang áp dụng cho một công việc mới. Hầu hết các công ty quảng cáo của vị trí tuyển dụng trên báo chí, và có thường rất nhiều ứng viên cho mỗi bài vì vậy, một bức thư xin việc là rất quan trọng. bạn nên kèm theo với nó sơ yếu lý lịch của bạn để mà nhà tuyển dụng biết về trình độ chuyên môn và kinh nghiệm của bạn. Nếu bạn nộp đơn cho một công ty lớn, địa chỉ thư của bạn để quản lý nhân sự, những người đề với việc bổ nhiệm nhân viên mới. Nếu bạn được mời đến một cuộc phỏng vấn, hãy chắc chắn rằng bạn đang mặc quần áo phù hợp và thời gian. bạn có thể yêu cầu về triển vọng thăng tiến cũng như tiếp tục đào tạo, tiền lương và sắp xếp kỳ nghỉ 
Đánh giá đề thi: học sinh trung bình có thể làm trên 5d, khá, giỏi thì 8d trở lên, mong bài giải này giúp ích các em trong kỳ thi sắp tới. ^^
** TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI ĐỀ, THẦY CÓ SAI SÓT HAY CÁC EM CHƯA HIỂU CÂU NÀO THÌ THÔNG BÁO THẦY NHÉ**

ggfgfg