Tuesday, May 2, 2017

Bài Giảng Other, Others, The other, The others, Another

** Other, Another, others, the other, the others.**
Các e xem rồi "never" sai nữa nhé. 
1. Another: Dc dùng như tính từ, với danh từ số ít ko xác định.
Ex. I have another question
2. Other: Dùng như tính từ, với danh từ số nhiều, ko xác định
Ex: Do you want to come and meet other students?
3. Others: Đc dùng là Đại từ (ngoài sau ko có Danh từ), ko xác định
Ex: Some fish can live in salt water. Whereas, Others can not.
4. The Other. Xác dịnh, dùng với Danh từ số it (Cái còn lại trong tổng số 2)
Ex. My teacher has beautiful eyes. One is blue and the other is yellow
5. The others. Xác dịnh, dùng với Danh từ số nhiều (Cái còn lại trong tổng 3)
Ex. I have three brothers. One is a doctor, the others are teachers.
* Lưu Ý: others, the others thì ko có danh từ phía sau:
. Áp dụng bài tập.
1. Some people like to rest in their free time. ___ like to travel.
A. Other
B. The others
C. Others
D. Another
--> Some people (một vài người, ko xác định) loại B.
loại A. vì Other + N số nhiều. Loại D.vì Another + N số it. xét câu thì ko thấy danh từ. Suy ra chọn C

2. This cake is delicious! Can I have ___ slice, please?
A. other
B. another
C. others.
D. the other
--> Trong câu thấy có Danh từ "Slice", nên loại C. Loại A. vì Other + N số nhiều. Loại D vì bánh có nhiều miếng ko xác định. Suy ra chọn B.
3. There are two colors on this page. One is white, _____is black.
A. The other
B. The others.
C. another
D. others
--> Câu này dễ hen. Tổng số 2, thì Chọn A.
4. Where are ___ boys?
A. the other
B. the others
C. others
D. Another
--> Chọn A. vì Boys là N số nhiều
5. The supermarket is on ___ side of the street.
A. other
B. another
C. the other
D. another.
--> Con đường chỉ có 2 phía, nên phải chọn C. :)
6. There were three books on my table. One is here. Where are ___ ?
A. others
B. the others
C. the other
--> 3 quyển sách, xác định ròi, Một cái thì ở đây, 2 cái còn lại xác định số nhiều. Suy ra chọn B. 
7. Some of the speakers went straight to the conference room. ___ speakers are still hanging around.
A. The other
B. The others
C. Another
D. Others
--> The speakers: xác định. Cho nên loại C và D. Vì "speakers" là Danh từ số nhiều. Suy ra
chọn A. Loại B vì The Others (ko có Danh từ phía sau)
8. Please give me ___ chance.
A. other
B the other
C. another
--> ko xác định. Chọn C
9. Yes, I know Brigit, but who is the ____woman next to her?
A. another
B. other
C. others
--> Nhìn câu ta thấy từ "the"

Người phụ nữ ngồi bên cạnh Brigit là xác định nên chon B. Loại A vì Another ko có "the" xác định)
10. Tom and Jane have 4 children. They put one children to bed while the ____did the cooking. 
A. the others
B. the other
C. another
D. others
--> xác định còn lại trong tổng 4. Chọn D. (A sai vì trong câu đã có The. )

No comments:

Post a Comment